BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Ký hiệu mã trường: CDD1204
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM HỌC 2024 - 2025
Trường Cao đẳng Công thương Việt Nam, là Trường được quy hoạch và đầu tư để trở thành Trường đào tạo chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế. Trường thực hiện phương thức đào tạo gắn kết với Doanh nghiệp để giải quyết việc làm cho sinh viên ra trường làm được việc và không bị thất nghiệp. Nhà trường đã thực hiện bằng việc ký cam kết 100% Sinh viên có việc làm ngay với mức lương cao (từ 7-15) triệu đồng/tháng, được các doanh nghiệp sử dụng lao động đánh giá cao. Đặc biệt trong thời gian học tập tại trường các em được đi thực tập sinh tại các nước mà nhà trường đã ký kết như: Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, New Zealand; CHLB Đức…và được hưởng lương cao khi thực tập: từ 15 – 25 triệu VNĐ/1 tháng.
Sau khi tốt nghiệp hoặc trong thời gian học tập tại trường, nếu sinh viên có nhu cầu đi làm tại nước ngoài hoặc đi du học tại các nước mà nhà trường đã ký kết, thì nhà trường sẽ làm thủ tục để các em đi nhanh nhất mà không phải qua bất cứ bên trung gian nào.
Thông tin tuyển sinh và đào tạo Chính quy năm học 2024 – 2025 của Trường như sau:
I. Nghành nghề đào tạo: Cao đẳng; Trung Cấp; Sơ Cấp
STT | Các ngành đào tạo |
Số tín chỉ cả khóa học |
Số tiền trên 1 tín chỉ | Tổng tiền học phí phải nộp cả khóa học | Số Đợt phải nộp học Phí |
Đối tượng xét tuyển và thời gian đào tạo |
A |
Trình độ Cao đẳng |
|||||
1 | Dược * | 110 | 390.000 | 42.900.000 | 7 |
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian học Cao đẳng là 2 năm đến 3 năm tùy từng ngành; Tốt nghiệp cấp bằng Cao đẳng chính quy:(Danh hiệu gọi là Cử Nhân thực hành và Kỹ Sư thực hành tùy từng ngành học) |
2 | Điều dưỡng * | 110 | 390.000 | 42.900.000 | 7 | |
3 | Công nghệ thông tin* + Phát triển phần mềm, +Lập trình web, +Lập trình mobile, +Lập trình game, +Xử lý dữ liệu, +Tin học văn phòng. | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
4 | Công nghệ thông tin (ƯDPM)* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
5 | Điện công nghiệp* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
6 | Điện tử công nghiệp | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
7 | Hàn | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 100 | 420.000 | 42.000.000 | 6 | |
9 | Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí | 100 | 420.000 | 42.000.000 | 6 | |
10 | Phiên dịch tiếng Anh du lịch* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
11 | Tiếng Anh thương mại* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
12 | Phiên dịch tiếng Anh thương mại* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
13 | Tiếng Hàn Quốc* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
14 | Tiếng Trung Quốc* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
15 | Tiếng Nhật * | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
16 | Quản trị văn phòng* | 100 | 400.000 | 40.000.000 | 6 | |
17 | Marketing thương mại* | 100 | 400.000 | 40.000.000 | 6 | |
18 | Thiết kế thời trang | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
19 | May thời trang | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 | |
20 | Thiết kế đồ hoạ | 100 | 420.000 | 42.000.000 | 6 | |
21 | Kế toán doanh nghiệp* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
22 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
23 | Quản trị kinh doanh* +Digital marketing, +Marketing online, +Quan hệ công chúng PR, +Logistic | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
24 | Hướng dẫn du lịch * | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
25 | Kỹ thuật chế biến món ăn* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
26 | Quản trị khách sạn* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
27 | Quản trị nhà hàng* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
28 | Văn thư hành chính* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
29 | Thương mại điện tử* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
30 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
31 | Luật: Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
32 | Luật: Dịch vụ pháp lý về đất đai | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
33 | Luật: Dịch vụ pháp lý về tố tụng | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
34 | Văn thư - Lưu trữ* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
35 | Báo chí* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 | |
B |
Trình độ Trung cấp |
|||||
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 72 | 420.000 | 30.240.000 | 4 |
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian học trung cấp là 1.5 năm; Học sinh tốt nghiệp THCS. Thời gian học trung cấp là 2 năm. |
2 | Công nghệ thông tin | 72 | 410.000 | 29.520.000 | 4 | |
3 | Điện tử công nghiệp | 72 | 410.000 | 29.520.000 | 4 | |
4 | Điện công nghiệp | 72 | 410.000 | 29.520.000 | 4 | |
5 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 72 | 420.000 | 30.240.000 | 4 | |
6 | Công nghệ thông tin (ƯDPM) | 72 | 410.000 | 29.520.000 | 4 | |
7 | Tiếng Đức | 68 | 410.000 | 27.780.000 | 4 | |
8 | Tiếng Trung Quốc | 68 | 410.000 | 27.780.000 | 4 | |
9 | Kế toán doanh nghiệp | 68 | 410.000 | 27.780.000 | 4 | |
10 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 68 | 420.000 | 28.560.000 | 4 | |
11 | Marketing thương mại | 72 | 400.000 | 28.800.000 | 4 | |
12 | May thời trang | 72 | 410.000 | 29.520.000 | 4 | |
13 | Thiết kế thời trang | 72 | 410.000 | 29.520.000 | 4 | |
14 | Quản trị kinh doanh | 68 | 420.000 | 28.560.000 | 4 | |
15 | Văn thư hành chính | 68 | 420.000 | 28.560.000 | 4 | |
C |
Trình độ Sơ cấp |
|||||
1 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 7 | Nghiệp vụ bar |
Tuổi từ 15 tuổi trở lên; Có đủ sức khỏe phù hợp với ngành cần học; Thời gia đào tạo 6 tháng đến 12 tháng. |
||
2 | Kỹ thuật viên chăm sóc móng | 8 | Nghiệp vụ lễ tân | |||
3 | Công nghệ thông tin | 9 | Quản trị khách sạn | |||
4 | Nghiệp vụ văn thư - lưu trữ | 10 | Nghiệp vụ buồng phòng | |||
5 | Quản trị mạng máy tính | 11 | Dịch vụ nhà hàng | |||
6 | Kế toán doanh nghiệp | 12 | Chứng chỉ Hướng dẫn du lich (Nội địa và Quốc tế) |
Ghi chú:
- Những ngành đánh dấu * là ngành đào tạo theo địa chỉ, Nhà trường ký cam kết ngay từ khi nhập học là sau khi ra trường có việc làm trong nước và tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài loan, Úc, CHLB Đức.... Nếu không bố trí được việc làm cho sinh viên nhà trường hoàn lại học phí cả khóa học;
- Mức học phí của hệ này tùy theo đơn đặt hàng của Doanh nghiệp và ký cam kết giữa nhà trường và Phụ huynh sinh viên..
II. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển.
- Phương thức xét tuyển trình độ Cao đẳng chính quy; hệ Cam kết việc làm như sau:
+ Xét điểm tổng kết 5 học kỳ ( 2 HK lớp 10 + 2 HK lớp 11 + 1 HK lớp 12)>= 23 điểm;
+ Xét điểm tổng kết năm lớp 12 của các tổ hợp ( A, A1, B, C, D, D1...)>= 16 điểm;
+ Xét điểm thi THPTQG theo tổ hợp ( A, A1, B, C, D, D1...)>= 15 điểm;
+ Điều kiện tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Đã tốt Nghiệp THPT
- Trình độ Trung cấp chính quy: Xét Tốt nghiệp THCS trở lên
III. Hồ sơ tuyển sinh bao gồm:
1. Bản sao học bạ; Bằng (hoặc GCN) tốt nghiệp THCS - Đối với học sinh tốt nghiệp THCS học hệ Trung cấp;
2. Bản sao học bạ, Bằng (hoặc GCN) tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);4 ảnh 3x4;
3. Sơ yếu lý lịch (xác nhận chính quyền địa phương);
4. Bản sao công chứng: Giấy khai sinh, căn cước công dân (CMND);
5. Sổ đoàn, giấy chuyển nghĩa vụ quân sự, chuyển sinh hoạt đảng (nếu có);
IV. Quyền lợi của người học
1. Tặng học bổng 30 triệu VNĐ/1 khóa học cho sinh viên học thêm một trong các thứ tiếng: Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Hàn, Tiếng Trung (học các buổi tối trong tuần và T7-CN trong thời gian học tại trường và được dự thi cấp chứng chỉ quốc tế) cho những học sinh nhập học trước ngày 31/08;
2. Tặng 10 Máy tính xách tay cho sinh viên có điểm đầu vào cao nhất, sinh viên nghèo vượt khó, sinh viên nhập học đầu tiên tại trường;
3. Tặng học bổng 100% học phí cả khóa học Cao đẳng chính quy cho những học sinh đặc biệt khó khăn ( Sinh viên có hoàn cảnh bố mẹ chia tay ở với người thân không có khả năng nuôi ăn học);
4. Đối với học sinh mồ côi cả Cha cả Mẹ trong mùa dịch bệnh COVID-19 được tặng học bổng học phí 100%. Đối với học sinh mồ côi Cha hoặc Mẹ trong dịch bệnh COVID-19 được tặng học bổng 50% cả khóa học Cao đẳng chính quy. Đối với những học sinh mồ côi cả Cha cả Mẹ được tặng học bổng học phí 100% cả khóa học từ 37 triệu đến 43 triệu VNĐ;
5. Trong thời gian học tại trường: Sinh viên được đi thực tập, trải nghiệm thực tế tại Nước Ngoài từ 6 tháng đến 1 năm và được hưởng lương cao từ 15tr đến 25 triệu/tháng đã trừ tiền ăn ở và thuế tại nước ngoài (chi phí đi chỉ mất tiền vé máy bay); Sinh viên được trải nghiệm làm việc chính thức tại các tập đoàn, công ty, doanh nghiệp trong nước mà trường đã ký kết từ 1- 3 tháng (được hưởng lương 6tr – 8 triệu/ tháng, được làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, được học các nội quy quy chế, kỹ năng làm theo nhóm, làm việc theo dây chuyền sản xuất của công ty …);
6. Được tặng 100% học bổng năm học thứ nhất trị giá 5 triệu đồng cho thí sinh đạt từ 25 điểm trở lên (3 môn theo tổ hợp môn A, A1, B, C, D) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc có điểm tổng kết lớp 10, 11 và 12 đạt 9 điểm trở lên (nhập học trước ngày 31/08);
7. Đối với khối ngành ngôn ngữ trong thời gian học tập tại trường các em được đi Du học công nhận tín chỉ tại các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Australia , Canada, New Zealand… từ 6 tháng đến 1 năm sau đó quay về nước thi chuyên đề nhận bằng Cao đẳng chính quy của nhà trường;
8. Tặng áo đồng phục cho những học sinh nhập học trước ngày 31/08; Trong thời gian học tập sinh viên được cấp học bổng theo quy định của nhà trường (mức học bổng cao nhất lên đến 1.000.000đ/1tháng);
9. Được học liên thông lên các trường Đại học chính quy danh tiếng trong nước và nước ngoài mà nhà trường đã kí kết;
10. Các em được học phòng điều hòa, máy lạnh có đầy đủ trang thiết bị hiện đại; Nhà trường có kí túc xá cho sinh viên (Ưu tiên cho sinh viên nhập học trước ngày 31/08);
11. Giảm 70% học phí các ngành, nghề đặc thù ( Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH ban hành ngày 15/06/2023 có hiệu lực từ ngày 30/07/2023. Căn cứ theo khoản 1, điều 16, nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ );
12. Các em được kí hợp đồng cam kết làm việc trong nước và nước ngoài. Được giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp trong nước hoặc được dịch chuyển sang môi trường làm việc tại nước ngoài như: Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, CHLB Đức, Newzealand....Có thu nhập cao;
V. Thời gian học: Nhà trường chia thành 4 Ca để các em thuận tiện cho công việc học tập và đi làm thêm, để có thêm kinh nghiệm và tiền trợ giúp gia đình.
- Ca 1 : Học từ sáng thứ 2 đến thứ 6; - Ca 2 : Học từ chiều thứ 2 đến thứ 6
- Ca 3 : Học tối thứ 6 cả ngày thứ 7 và chủ nhật; - Ca 4 : Học từ tối thứ 2 đến tối thứ 6
VI. Học phí, lệ phí khi nhập học
1. Học phí thu lần đầu của học kỳ 1 của các khối ngành là:
- Khối ngành marketing thương mại, Quản trị văn phòng: 12 tín chỉ x 400.000đ = 4.800.000đ;
- Khối ngành Chăm sóc sức khỏe: 12 tín chỉ x 390.000 đ = 4.680.000đ;
- Khối ngành Kỹ thuật, Ngôn ngữ : 12 tín chỉ x 410.000đ = 4.920.000đ;
- Khối ngành Kinh tế, Nhà Hàng, Khách sạn, Du lịch: 12 tín chỉ x 420.000đ = 5.040.000đ;
- Kỹ thuật công nghệ Ô tô, Kỹ thuật máy lạnh điều hòa không khí: 12 tín chỉ x 420.000 đ = 5.040.000đ
2. Lệ Phí, Bảo Hiểm, Giáo trình:
+ Giáo trình: 800.000đ/cả khóa học (tạm thu).
+ BHYT: Thu theo quy định của nhà nước; BH Thân Thể 100.000đ/1 năm.
+ Lệ phí xét tuyển: 50.000đ; Lệ phí nhập học và làm thẻ sinh viên: 100.000đ;
VII. Thời gian nhận hồ sơ, nhập học
- Nhận hồ sơ tuyển sinh liên tục từ: 1/1/2024 đến 30/12/2024 (cho đến khi đủ chỉ tiêu thì dừng);
- Nhập học : Đợt 1: Từ 10/1/2024 đến 03/05/2024; Đợt 2: từ 04/05/2024 đến 27/06/2024; Đợt 3: từ 01/07/2024 đến 30/08/2024; Đợt 4: từ 3/9/2024 đến 30/10/2024
- Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường, gửi qua Bưu điện, hoặc đăng kí trực tiếp tại: http://vci.edu.vn/huong-dan-nhap-hoc-truc-tuyen.html.
VIII. Liên hệ:Trường Cao đẳng Công Thương Việt Nam
* Đăng Ký online tại: https://vci.edu.vn/pages/dang-ky-xet-tuyen
* Tại Hà Nội xem chi tiết tại website: http://vci.edu.vn/
1. Cụm công nghiệp Ngọc Hồi, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP. Hà Nội (ngay mặt đường quốc lộ 1A, cách bến xe nước ngầm 3km).
- Điện thoại: 02437.857.999; 02438.545.666; 0966.871.585
2. Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội.( Nằm trên mặt đường 70,Giáp P.Xuân Phương, Q. Nam Từ Liêm,Hà Nội).
- Điện thoại: 02422.451.999; 0985.816.136; 0914.890.996;
3. Khu Đô Thị Mới Nghĩa Đô, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội (ngõ 106 Hoàng Quốc Việt đi vào).
- Điện thoại: 02422.183399; 0969.365.885; 0986.683.448; 0942.345.115; 0989.058.956
*Tại TP Hồ Chí Minh xem chi tiết tại website: http://cososaigon.vci.edu.vn/
1. Số 302A Vườn Lài, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 0286.2896.999; 0286.2833.999; 0962.263.773; 0967.252.848
2. Số 108 Nguyễn Quý Anh, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 0286.2896.888; 0282.248.5599; 0962.263.773; 0398.641.664
3. Số 76 Lưu Chí Hiếu, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
* Tại Đắk Lắk xem chi tiết tại website: http://cosodaklak.vci.edu.vn/
1. Số 349 Lê Duẩn, phường Ea Tam, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
- Điện thoại: 0262.383.1111; 0262.372.2999; 0973.000.420; 0358.441.498
* Tại Thái Nguyên xem chi tiết tại website: http://vci.edu.vn/
1. TDP Đình Cả 2, Thị trấn Hương Sơn, Phú Bình, Thái Nguyên.
- Điện thoại: 02083.567.555; 0365.813.474; 0967.016.603
Website: https://vci.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/daihungl0969961111
Gmail: congthuongvn79@gmail.com
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ( đã ký ) TS. LÊ ĐẠI HÙNG
|
Mẫu Phiếu Đăng ký tuyển sinh ( File đính kèm)
Mẫu Bìa Hồ Sơ ( File đính kèm)
Sơ Yếu Lý Lịch ( File đính kèm)